1. Các đề tài đã nghiệm thu giai đoạn 2015 - 2021
TT |
Chủ trì |
Tên đề tài |
Năm nghiệm thu |
Cấp nghiệm thu |
Xếp loại |
1 |
TS. Nguyễn Quang Thi |
Ứng dụng Công nghệ GIS, viễn thám và mô hình SWAT để đánh giá sự thay đổi sử dụng đất và mức độ xói mòn đất lưu vực hồ Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. |
2017 |
ĐHTN |
Xuất sắc
|
2 |
TS. Vũ Thị Thanh Thủy |
ứng dụng công nghệ GIS và phần mềm AHP trong phân hạng thích nghi đất đai cho cây Ba Kích tại thái Nguyên |
2017 |
Cấp tỉnh |
Khá |
3 |
TS. Nguyễn Văn Hiểu |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin đất đai trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc trên nền công nghệ GIS online. |
2017 |
Cấp tỉnh |
Khá |
4 |
GS.TS. Đặng Văn Minh |
Nghiên cứu sử dụng than sinh học (Biochar) sản xuất từ rơm rạ và tro bay để xử lý đất ô nhiễm kim loại nặng do khai thác khoáng sản |
2018 |
Bộ |
Xuất sắc |
5 |
TS. Nguyễn Văn Hiểu |
Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin trong công tác quản lý đất lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên. |
2018 |
Tỉnh |
Tốt |
6 |
TS. Nguyễn Văn Hiểu |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng hệ thống quản lý sản xuất nông nghiệp tỉnh Yên Bái |
2018 |
Tỉnh |
Tốt |
7 |
TS. Vũ Thị Thanh thủy |
Ứng dụng công nghệ GIS và phương pháp AHP trong phân vùng thích nghi đất đai cho cây ba Kích tại huyện Phú Lương tỉnh Thái nguyên |
2018 |
Tỉnh |
Tốt |
8 |
PGS.TS. Phan Đình Binh |
Nghiên cứu sự thay đổi lưu lượng dòng chảy và dự báo hạn hán, lũ lụt trong điều kiện biến đổi khí hậu tại lưu vực sông Cầu bằng mô hình SWAT và GIS |
2019 |
Đại học |
Xuất sắc |
9 |
TS. Vũ Thị Thanh Thủy |
Phát triển cây ăn quả có múi trên địa bàn huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020, đinh hướng 2025 |
2019 |
Tỉnh |
Khá |
10 |
PGS.TS. Đàm Xuân Vận |
Nghiên cứu xây dựng mô hình trồng cây dược liệu (Đinh lăng, Gừng) kết hợp cây chuối tây nuôi cấy mô trên đất dốc tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên |
2019 |
Tỉnh |
Tốt |
11 |
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Nông |
Nghiên cứu tiềm năng và xây dựng giải pháp tái cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái theo hướng bền vững giai đoạn 2017 – 2015 và định hướng đến 2030 |
2019 |
Tỉnh |
Khá |
12 |
TS. Nguyễn Văn Hiểu |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng hệ thống quản lý sản xuất nông nghiệp tỉnh Yên Bái |
2019 |
Tỉnh |
Khá |
13 |
TS. Nguyễn Văn Hiểu |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý môi trường tỉnh Bắc Kạn. |
2019 |
Tỉnh |
Khá |
14 |
TS. Vũ Thị Quý |
Nghiên cứu Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật sử dụng chế phẩm EMINA đối với cây ăn quả có múi trên địa bàn tỉnh Yên Bái tại tỉnh Yên Bái |
2020 |
Tỉnh |
Tốt |
15 |
TS. Vũ Thị Thanh Thủy |
Nâng cao kỹ năng tay nghề, tạo cơ hội việc làm cho sinh viên nữ ngành Tài Nguyên và môi trường - Tài trợ bởi Aus4skill Australia |
2020 |
Bộ |
Tốt |
16 |
PGS.TS. Phan Đình Binh |
Nghiên cứu, xây dựng đề án phát triển du lịch văn hóa cộng đồng gắn với chương trình OCOP của khu di tích lịch sử Pác Bó, tỉnh Cao Bằng |
2020 |
Bộ |
Tốt |
2. Các đề tài đang thực hiện
TT |
Chủ trì |
Tên đề tài |
Năm nghiệm thu |
Cấp nghiệm thu |
Xếp loại |
1 |
GS. TS. Đặng Văn Minh |
Nghiên cứu xử lý một số kim loại nặng trong môi trường đất bằng vật liệu hấp phụ lưỡng cực - Mg/Al LDH-zeolit |
9/2021 |
Bộ |
Đang thực hiện |
2 |
GS. TS. Đặng Văn Minh |
Nghiên cứu di cư và hòa nhập xã hội của nhóm thanh niên dân tộc thiểu số tại các khu công nghiệp |
7/2022 |
Bộ |
Đang thực hiện |
3 |
GS. TS. Đặng Văn Minh |
Phục tráng giống bí thơm Ba Bể đảm bảo năng suất cao, chất lượng tốt |
7/2022 |
Tỉnh |
Đang thực hiện |
3. Các dự án chuyển giao khoa học, công nghệ đã thực hiện giai đoạn 2015 - 2021
TT |
Người chủ trì |
Tên dự án khoa học, công nghệ |
Năm hoàn thành |
1 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông |
Điều tra, đánh giá đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bắc Kan. |
2015 |
2 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông |
Đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu tỉnh Lạng Sơn |
2016 |
3 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông |
Quy hoạch đa dạng sinh học tỉnh Phú Thọ đến 2025, định hướng đến 2030 |
2017 |
4 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông |
Điều tra, đánh giá đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thái Nguyên |
2017 |
5 |
GS. TS. Nguyễn Thế Đặng |
Nghiên cứu phát triển trồng dược liệu tỉnh Bắc Kạn |
2019 |
6 |
PGS.TS. Lê Văn Thơ |
Điều chỉnh quy hoạch và quy hoạch chi tiết Nông thôn mới kiểu mẫu xã Bảo Cường, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
2019 |
7 |
PGS.TS. Lê Văn Thơ |
Điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới một số xã tại thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên |
2020 |
8 |
TS. Nguyễn Văn Hiểu |
Xây dựng trang thông tin và phần mềm quản lý sản phẩm OCOP tỉnh Yên Bái |
2020 |
9 |
TS. Nguyễn Văn Hiểu |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng cơ sở dữ liệu ngành nông lâm nghiệp tỉnh Hà Giang |
2020 |
10 |
TS. Vũ Thị Quý |
Dự án Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, cấp huyện Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
2020 |
11 |
TS. Nguyễn Thị Lợi |
Điều tra, đánh giá phân hạng đất nông nghiệp lần đầu tỉnh Hà Giang |
2020 |
12 |
TS. Vũ Thị Quý |
Đo đạc lập bản đồ địa chinh, lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu xã Nga Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. |
2020 |
13 |
TS. Vũ Thị Thanh Thủy |
Phát triển mô hình nông nghiệp sinh thái bền vững gắn với du lịch nông nghiệp tại 3 huyện Đại từ, Định Hóa, Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên |
2021 |
14 |
TS. Nguyễn Quang Thi |
Điều chỉnh Quy hoạch xây dựng nông thôn 10 xã trên địa bàn huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030. |
2021 |
15 |
ThS. Trương Thành Nam |
Quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 |
2021 |
16 |
ThS. Trương Thành Nam |
Điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới 11 xã tại huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên |
2021 |
17 |
PGS.TS. Lê Văn Thơ |
Quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030 |
2021 |
18 |
PGS.TS. Lê Văn Thơ |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
2021 |